×

Cập nhật: 1 Ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cập nhật: 1 Ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cập nhật: 1 Ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Yên là đơn vị tiền tệ tại Nhật Bản. Vậy 1 nghìn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? 1000 Yên có to không? Có mua được nhiều đồ ở Nhật Bản không? Tham khảo thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết:

1 Ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cập nhật mới nhất:

1000 Yên = 163.500 VNĐ

Quy đổi tương ta có 2000, 3000, 4000, 5000,… có các tỷ giá dưới đây:

2000 Yên = 326.992,81 VND

3000 Yên = 490.489,21 VND

4000 Yên = 653.985,61 VND

5000 Yên = 817.482,01 VND

6000 Yên = 980.978,42VND

7000 Yên = 1.144.474,82 VND

8000 Yên = 1.307.971,22 VND

9000 Yên = 1.471.467,63 VND

10000 Yên = 1.634.964,03 VND

Đồng 1000 Yên Nhật

Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng

Mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá dành cho tiền Yên Nhật khác nhau, dưới đây chúng tôi đã cập nhật bảng tỷ giá đồng Yên Nhật mới nhất tại các ngân hàng:

Tỷ giá JPY

Mua tiền mặt (đồng)

Mua chuyển khoản (đồng)

Giá bán ra (đồng)

Agribank

159,88

160,52

168,02

Vietcombank

158,96

160,56

168,25

Vietinbank

159,53

159,68

169,23

BIDV

160,01

160,98

168,45

Techcombank

157,04

161,04

169,46

VPBank

160,98

160,98

166,77

HDBank

160,43

161,96

165,98

ACB

160,71

161,51

166,20

ABBank

159,07

159,71

168,87

Bảo Việt

158,85

168,76

BVBank

159,18

160,78

168,88

CBBank

160,73

161,73

166,27

Đông Á

159

162,20

166,00

Eximbank

161,12

161,60

165,70

GPBank

162,01

166,33

Hong Leong

159,88

161,58

166,49

Indovina

160,68

162,50

165,78

Kiên Long

158,38

160,08

167,64

LPBank

159,52

160,52

171,01

MB Bank

158,76

160,76

168,35

MSB

161,74

159,78

166,07

Nam Á Bank

159,25

162,25

165,68

NCB

159,73

160,93

167,47

OCB

160,8

162,30

166,87

OceanBank

159,78

168,21

PGBank

161,47

165,54

PublicBank

159

160,00

169,00

PVcomBank

159

161,00

168,00

Sacombank

161,78

162,28

166,85

Saigonbank

160,63

161,54

167,05

SCB

160,1

161,10

167,60

SeABank

158,57

160,47

168,07

SHB

160,01

161,01

166,51

TPBank

158,06

160,56

169,20

VIB

160,16

161,56

167,38

VRB

160,11

161,07

168,55

Đơn vị: VNĐ

Cách đổi tiền Yên sang tiền Việt

Hiện nay có 3 cách đổi từ đồng Yên Nhật sang tiền Việt uy tín như:

  • Đổi tiền tại các ngân hàng: Hầu hết các ngân hàng đều có đổi tiền Nhật sang tiền Việt với mức phí chỉ từ 0.5 – 1%. Tuy nhiên mỗi ngân hàng lại có tỷ giá khác nhau, người dùng cần so sánh các ngân hàng để lựa chọn ngân hàng phù hợp khi đổi.
  • Đổi tiền tại sân bay/cửa khẩu: Đổi tiền tại đây là một cách rất tiết kiệm thời gian và công sức, phù hợp cho khách du lịch và du học sinh. Tuy nhiên cách này có một số hạn chế như hạn chế về số lượng tiền tối đa được mang sang nước ngoài và phí đổi tiền tại đây cao, không đổi cùng lúc được nhiều tiền.
  • Đổi tiền tại tiệm vàng hoặc các đại lý thu đổi ngoại tệ: Một số cửa hàng có giấy phép mới được phép trao đổi tiền Yên Nhật.

Lưu ý khi đổi tiền Yên Nhật

Khi mua bán đồng yên cần chú ý đến tỷ giá và loại tiền sử dụng khu giao dịch.

Nên đổi tiền trong nước để có tỷ giá tốt hơn.

Chuyển từ VNĐ sang JPY sẽ thuận lợi hơn đổi từ USD hoặc Euro sang JPY.

Nếu có nhu cầu chi tiêu lớn nhưng bị hạn chế về số lượng ngoại tệ được mang ra nước ngoài thì có thể thay thế bằng thẻ tín dụng để thanh toán quốc tế.

Dùng thẻ tín dụng thanh toán quốc tế thay vì phải mang nhiều ngoại tệ trong người

1000 Yên ở Nhật Bản có to không?

1000 Yên tương đương với gần 200.000đ tại Việt Nam.

Ở Việt Nam số tiền này không lớn lắm.

Ở Nhật Bản 1000 Yên Nhật có thể mua được:

  • Một bát mì Ramen giá khoảng 1200 Yên.
  • Một suất ăn tại KFC hoặc McDonald’s.
  • 500 gram thịt heo.
  • Khoảng 2 kg gạo với giá khoảng 800 Yên.

Trên đây là thông tin về 1000 Yên đổi ra bao nhiêu tiền Việt. Khi quy đổi tiền Yên cần chọn các cơ sở uy tín để thực hiện giao dịch tránh đổi thành tiền giả.

Post Comment